*Galaxy A54 5G được xếp hạng IP67. Dựa trên các điều kiện thử nghiệm trong phòng thí nghiệm về khả năng ngâm trong nước ngọt ở độ sâu 1 mét tối đa 30 phút. Không nên sử dụng ở bãi biển hoặc hồ bơi. Khả năng chống nước và bụi của thiết bị không phải là vĩnh viễn và có thể giảm dần theo thời gian.
**Màu sắc có sẵn có thể khác nhau tùy thuộc vào quốc gia, địa phương hoặc nhà phân phối.
Cảm hứng từ sự tối giản
Khoác lên mình diện mạo tối giản và hiện đại với những gam màu đầy sức sống gồm Xanh Dũng Mãnh, Tím Tinh Anh, Đen Chiến Binh, Galaxy A54 5G thừa hưởng mọi bản sắc Galaxy A vốn có: đột phá và thời thượng.
*Màu sắc sẵn có có thể khác nhau tùy theo quốc gia, địa phương hoặc nhà phân phối.Thu trọn mọi khoảnh khắc tuyệt vời với Bộ Camera Samsung Galaxy A54 5G
*OIS: Tính năng chụp quay chống rung chuyên nghiệp.Nâng tầm chất lượng từng thước phim
Sáng tạo nên những thước phim mượt đỉnh, sắc nét thật dễ dàng với tính năng VDIS và chụp quay chống rung OIS, bạn đã sẵn sàng lưu giữ mọi khoảnh khắc với Galaxy A54 5G?
*VDIS: Tính năng ổn định hình ảnh video kĩ thuật sốCamera cực phẩm
Sáng rõ bất chấp nắng chói
Nhìn là mê trên màn hình Super AMOLED FHD+ 6.4" tràn viền vô cực Infinity-O với độ sáng màn hình lên đến 1000 nits cho khung hình sáng hơn 25% (so với sản phẩm tiền nhiệm). Tần số làm tươi khung hình đến 120Hz cho khả năng hiển thị hình ảnh mượt mà, linh hoạt.
*Được đo theo đường chéo, kích thước màn hình là 6,4 inch trong toàn bộ hình chữ nhật và 6,3 inch cho các góc bo tròn. Diện tích xem thực tế có thể ít hơn do các góc bo tròn và phần cắt camera.
Hiệu năng đột phá
Trải nghiệm nhiều hơn 2 ngày
Viên pin tối ưu với dung lượng bền bỉ đến 5,000mAh* cho tổng thời gian trải nghiệm đến hơn 2 ngày.**
*Giá trị tiêu chuẩn được thử nghiệm trong điều kiện phòng thí nghiệm của bên thứ ba. Giá trị tiêu chuẩn là giá trị trung bình ước tính có tính đến độ lệch về dung lượng pin giữa các mẫu pin được thử nghiệm theo tiêu chuẩn IEC 61960. Dung lượng định mức là 4.905mAh.
**Thời lượng pin thực tế khác nhau tùy theo môi trường mạng, tính năng và ứng dụng được sử dụng, tần suất cuộc gọi và tin nhắn, số lần sạc và nhiều yếu tố khác. Được ước tính dựa trên hồ sơ sử dụng trung bình do Strategy Analytics tổng hợp. Được Strategy Analytics đánh giá độc lập trong khoảng thời gian từ ngày 19/01/2023 đến ngày 30/01/2023 tại Vương quốc Anh với các phiên bản phát hành trước của SM-A546 trong cài đặt mặc định sử dụng mạng 5G Sub6, LTE và Wi-Fi.
***Hình ảnh mô phỏng mang tính chất minh họa.
Trải nghiệm cực đã
Hệ sinh thái Samsung Galaxy
*Hình ảnh mô phỏng nhằm mục đích minh họa. Giao diện người dùng thực tế có thể khác.
**Các chức năng khả dụng có thể khác nhau tùy thuộc vào thiết bị, quốc gia, địa phương, nhà phân phối hoặc phiên bản One UI.
***Các thiết bị Samsung Galaxy trong hình được bán riêng.
Thông số kỹ thuật
-
Bộ vi xử lý 2.4GHz, 2GHz
-
Trọng lượng (g) 202
Hỗ Trợ
Tìm câu trả lời cho thắc mắc của bạn về sản phẩm
-
Hướng dẫn sử dụng (Android 14)
- Phiên bản 1.0
- 6.01 MB
- 27-11-2023
Anh -
Hướng dẫn sử dụng (Android 14)
- Phiên bản 1.0
- 6.27 MB
- 27-11-2023
CHINESE -
Hướng dẫn sử dụng (Android 14)
- Phiên bản 1.0
- 5.9 MB
- 27-11-2023
Việt -
Safety Guide
- Phiên bản 2.0.0
- 6.28 MB
- 31-10-2023
Anh, CHINESE, ARABIC, BENGALI, BURMESE, CAMBODIAN, Pháp, HEBREW, INDONESIAN, PORTUGUESE, THAI, TURKISH, URDU, Việt
{{family.currentModel.displayName}}
{{family.currentModel.modelCode}}
Price with discount: {{model.prices.currentPriceDisplay}}
Price before: {{model.prices.priceDisplay}}
-
{{summary.title}}
-
{{summary.title}}
So sánh các sản phẩm
So sánh với các sản phẩm tương tự