Ổ cứng SSD gắn trong 990 EVO NVMe M.2 2 TB
MZ-V9E2T0BW
Vui lòng sử dụng thiết bị di động để quét mã QR, sau đó đặt hình ảnh sản phẩm vào khu vực không gian bạn mong muốn.
Tính năng
Trải nghiệm thường nhật
mạnh mẽ vượt bậc
3 tính năng nổi bật
Hiệu suất tiêu thụ điện cải tiến vượt trội
Cứ thoải mái bật mở và giữ máy ở chế độ chờ! Nhờ khả năng tiêu thụ năng lượng hiệu quả hơn 70% thế hệ trước, giúp 990 EVO vận hành trong thời gian dài mà không lo ảnh hưởng thời lượng pin. Chưa hết, Chế Độ Chờ Tối Tân còn giúp bạn giữ vững kết nối mạng internet và tiếp tục nhận thông báo cả khi đang ở trạng thái tiết kiệm năng lượng.
*Tốc độ đọc/ghi tuần tự của 970 EVO Plus là 636/550 MB/Watt, tốc độ đọc/ghi tuần tự của 990 EVO là 1.020/933 MB/Watt dựa trên kết quả kiểm tra nội bộ của phiên bản dung lượng 1TB. *Để biết thông tin chi tiết về Chế Độ Chờ Tối Tân, vui lòng truy cập trang web https://learn.microsoft.com/en-us/windows-hardware/design/device-experiences/part-selection#ssd-storageGiải pháp kiểm soát nhiệt ưu việt
Tăng hiệu quả công việc những vẫn duy trì mức nhiệt ổn định cho chip NAND với tấm tản nhiệt. Samsung còn tích hợp vào 990 EVO thuật toán kiểm soát nhiệt tân tiến cùng công nghệ Dynamic Thermal Guard để đảm bảo hiệu suất tuyệt đối ổn định và an toàn.
Phần mềm Samsung Magician
Khai mở toàn bộ sức mạnh của 990 EVO bằng các công cụ tối ưu hóa vừa trực quan, vừa tiên tiến của Samsung Magician. Tiện lợi theo dõi tình trạng ổ đĩa, tối ưu hóa hiệu suất, bảo vệ dữ liệu quý giá và nhận các bản cập nhật quan trọng với Magician, mang đến cho bạn ổ cứng SSD với hiệu suất tốt nhất.
*Để biết thông tin chi tiết, vui lòng truy cập trang web phần mềm Samsung Magician https://semiconductor.samsung.com/consumer-storage/magician/
*Để biết thông tin chi tiết, vui lòng truy cập trang web phần mềm Samsung Magician https://semiconductor.samsung.com/consumer-storage/magician/
Ứng dụng công nghệ vào cuộc sống
Trong hàng thập kỷ, bộ nhớ flash NAND của Samsung đã mang đến những công nghệ đột phá thay đổi mọi khía cạnh của cuộc sống hàng ngày. Flash NAND đồng thời cũng là nguồn cảm hứng cho các ổ cứng SSD, mở đường cho hành trình đổi mới hơn nữa của Samsung.
Thông số kỹ thuật
-
Giao diện
PCIe® 4.0 x4 / 5.0 x2 NVMe™ 2.0
-
Tốc độ đọc tuần tự
Lên tới 5.000 MB/s * Hiệu suất có thể thay đổi tùy theo cấu hình và phần cứng hệ thống
-
Tốc độ ghi tuần tự
Lên tới 4.200 MB/s * Hiệu suất có thể thay đổi tùy theo cấu hình và phần cứng hệ thống
-
Mục đích sử dụng
Máy tính cá nhân
-
Trọng lượng
Tối đa 9.0g
-
Kích thước (RxCxS)
80 x 22 x 2.38 mm
-
Mục đích sử dụng
Máy tính cá nhân
-
Capacity
2.000GB (1GB=1 tỷ byte theo thang đo của IDEMA). *Dung lượng sử dụng thực tế có thể ít hơn (do định dạng, hệ điều hành, ứng dụng, hoặc lí do khác)
-
Hình dạng thiết bị
M.2 (2280)
-
Giao diện
PCIe® 4.0 x4 / 5.0 x2 NVMe™ 2.0
-
Kích thước (RxCxS)
80 x 22 x 2.38 mm
-
Trọng lượng
Tối đa 9.0g
-
Bộ nhớ lưu trữ
Samsung V-NAND TLC
-
Bộ điều khiển
Samsung sản xuất nội bộ
-
Bộ nhớ Cache
HMB (Host Memory Buffer)
-
Hỗ trợ TRIM
Có
-
Hỗ trợ S.M.A.R.T
Có
-
GC (Bộ thu gom rác)
Thuật toán thu gom rác tự động
-
Hỗ trợ mã hóa
Mã hóa AES 256-bit (Class 0)TCG/Opal IEEE1667 (Ổ đĩa được mã hóa)
-
Hỗ trợ WWN
Không hỗ trợ
-
Chế độ chờ
Có
-
Tốc độ đọc tuần tự
Lên tới 5.000 MB/s * Hiệu suất có thể thay đổi tùy theo cấu hình và phần cứng hệ thống
-
Tốc độ ghi tuần tự
Lên tới 4.200 MB/s * Hiệu suất có thể thay đổi tùy theo cấu hình và phần cứng hệ thống
-
Đọc ngẫu nhiên (4KB, QD32)
Lên tới 700.000 IOPS * Hiệu suất có thể thay đổi tùy theo cấu hình và phần cứng hệ thống
-
Ghi ngẫu nhiên (4KB, QD32)
Lên tới 800.000 IOPS * Hiệu suất có thể thay đổi tùy theo cấu hình và phần cứng hệ thống
-
Đọc ngẫu nhiên (4KB, QD1)
Lên tới 20.000 IOPS * Hiệu suất có thể thay đổi tùy theo cấu hình và phần cứng hệ thống
-
Ghi ngẫu nhiên (4KB, QD1)
Lên tới 90.000 IOPS * Hiệu suất có thể thay đổi tùy theo cấu hình và phần cứng hệ thống
-
Tiêu thụ điện năng trung bình (Mức hệ thống)
*Trung bình: Đọc 5,5 W / ghi 4,7 W. *Mức tiêu thụ điện năng thực tế có thể thay đổi tùy theo cấu hình và phần cứng hệ thống
-
Tiêu thụ điện năng (không tải)
Thông thường 60 mW. *Mức tiêu thụ điện năng thực tế có thể thay đổi tùy theo cấu hình và phần cứng hệ thống
-
Tiêu thụ điện năng (chế độ chờ)
Thông thường 5 mW * Mức tiêu thụ điện năng thực tế có thể thay đổi tùy theo cấu hình và phần cứng hệ thống
-
Điện áp cho phép
3.3 V ± 5 %
-
Độ tin cậy (MTBF)
1,5 triệu giờ
-
Nhiệt độ vận hành
0 - 70 ℃
-
Va chạm
1,500 G & 0.5 ms (nửa chu kỳ hình sin)
-
Bộ cài đặt
Không có sẵn
-
Phần mềm quản lý
Phần mềm Magician để quản lý SSD
Hỗ trợ sản phẩm
Tìm câu trả lời cho thắc mắc của bạn về sản phẩm
Hỗ Trợ Trực Tuyến
Xem cách sản phẩm hoạt động và nhận lời khuyên về mẫu phù hợp với bạn.
Có thể bạn cũng thích
Đã xem gần đây